
TCVN 7195:2002 ra đời nhằm áp dụng cho ngói đất sét nung có tráng men để làm vật liệu lợp và ốp. Chứng nhận hợp chuẩn ngói tráng men theo TCVN 7195:2002 là chứng nhận các sản phẩm ngói tráng men đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật trong tiêu chuẩn này.
Mục Lục Bài Viết
Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật của ngói tráng men theo TCVN 7195:2002
1. Kích thước cơ bản
Kiểu và kích thước cơ bản của ngói tráng men thông dụng được quy định trên hình từ 1 đến 7 và bảng 1
Kiểu và tên gọi |
Chiều dài danh nghĩa | Chiều rộng danh nghĩa |
1. Ngói 28 viên/m²
22 viên/m² |
270 340 |
165 210 |
2. Ngói mũi hài |
145 150 100 |
145 150 100 |
3. Ngói vẩy cá |
150 260 |
150 160 |
4. Ngói mắt rồng |
195 |
100 |
5. Ngói con sò |
250 |
160 |
6. Ngói úp nóc |
200 380 |
100 190 |
7. Ngói chữ S có diềm |
280 |
220 |
Chú thích:
1) Tên gọi và hình dạng bề mặt của ngói trên các hình vẽ chỉ có tính quy ước; 2) Các kiểu ngói tráng men khác được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng; 3) Ngói (loại 22 viên/m² và loại 28 viên/m²) phải có lỗ xâu dây thép đường kính từ 1,5 mm đến 2,0 mm, ở vị trí (T). |
Bảng 1: Kiểu và kích thước cơ bản (tính bằng milimét)
2. Yêu cầu kỹ thuật
Ngói trong cùng một lô phải có màu sắc đồng đều, bề mặt men phải bóng, láng đều, khi gõ nhẹ có tiếng kêu trong thanh.
Sai số kích thước theo chiều dài và chiều rộng viên ngói, không lớn hơn ± 2 %; theo chiều dày, không lớn hơn ± 10 %;
Khuyết tật ngoại quan được quy định ở bảng 2.
Dạng khuyết tật |
Mức cho phép |
1. Nứt, rạn nhỏ mặt men
2. Vết cộm trên men, đường kính nhỏ hơn 2 mm, không lớn hơn 3. Vết trầy xước trên mặt men 4. Thiếu men 5. Bọt men đường kính 1 mm, không lớn hơn 6. Độ cong vênh, không lớn hơn, mm 7. Các chỗ vỡ, dập gờ hoặc mấu có kích thước nhỏ hơn 1/3 chiều cao gờ, không lớn hơn |
Không có
2 vết Không có Không có 2 vết 5 1 vết |
Bảng 2: Các khuyết tật ngoại quan
– Các chỉ tiêu cơ, lý, hóa được quy định ở bảng 3.
Tên chỉ tiêu | Mức | |
Ngói lợp |
Ngói ốp |
|
1. Độ hút nước, %, không lớn hơn | 12 | 12 |
2. Tải trọng uốn gẫy theo chiều rộng viên ngói, N/cm, không nhỏ hơn | 35 | – |
3. Khối lượng một mét vuông ngói ở trạng thái bão hòa nước, kg, không lớn hơn | 55 | – |
4. Độ bền rạn men sau 1 chu kỳ thử | Không rạn | Không rạn |
5. Độ bền hóa của men (độ chịu axít), loại, không thấp hơn | A | A |
Bảng 3 – Các chỉ tiêu cơ lý hóa (tính bằng milimét)
Lợi ích khi chứng nhận hợp chuẩn ngói tráng men theo TCVN 7195:2002
– Việc tiến hành đánh giá, chứng nhận hợp chuẩn ngói tráng men theo TCVN 7195:2002 sẽ đem lại một số lợi ích cho doanh nghiệp như sau:
– Kiểm soát tốt chất lượng sản phẩm, giảm thiểu các chi phí và rủi ro liên quan nhờ áp dụng đúng tiêu chuẩn kỹ thuật
– Tăng khả năng trúng thầu/đấu thầu
– Tăng uy tín cho sản phẩm và sự tín nhiệm của người tiêu dùng
– Giảm chi phí kiểm tra, thử nghiệm sản phẩm nhiều lần
– Giúp sản phẩm đạt yêu cầu về mặt pháp lý khi đưa ra thị trường trong nước hoặc ngoài nước
– Tăng lợi thế cạnh tranh, mở rộng thị phần của sản phẩm trên thị trường
Các bước chứng nhận hợp chuẩn ngói tráng men theo TCVN 7195:2002
Bước 1: Đăng kí chứng nhận
CAC tiếp nhận và trao đổi thông tin về đề nghị đăng ký chứng nhận hợp chuẩn ngói tráng men theo TCVN 7195:2002 của khách hàng
Bước 2: Đánh giá chứng nhận sản phẩm hợp chuẩn và thử nghiệm mẫu điển hình
Với phương thức 5: Đánh giá điều kiện sản xuất và đảm bảo chất lượng, kết hợp lấy mẫu thử nghiệm sản phẩm điển hình
Với phương thức 7: Kiểm tra thực tế lô sản phẩm, hàng hóa kết hợp lấy mẫu thử nghiểm sản phẩm điển hình
CAC chỉ chấp nhận chứng nhận sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn khi và chỉ khi tất cả các chỉ tiêu thử nghiệm có kết quả phù hợp với các yêu cầu trong tiêu chuẩn kỹ thuật TCVN 7195:2002
Bước 3: Báo cáo đánh giá, cấp giấy chứng nhận
CAC sẽ thông báo kết quả thử nghiệm mẫu điển hình và kết quả đánh giá điều kiện đảm bảo chất lượng cho khách hàng. Nếu kết quả trên phù hợp với các yêu cầu quy định thì khách hàng sẽ được CAC cấp giấy chứng nhận hợp chuẩn ngói tráng men theo TCVN 7195:2002
Bước 4: Giám sát định kỳ, duy trì chứng nhận
Giấy chứng nhận hợp chuẩn ngói tráng men theo TCVN 7195:2002 sẽ có giá trị trong vòng 3 năm, tuy nhiên mỗi năm khách hàng sẽ phải thực hiện đánh giá định kỳ mỗi năm một lần theo quy định tại TT 28/2012/BKHCN.
Tổ chức chứng nhận hợp chuẩn ngói tráng men
Công ty Cổ phần Chứng nhận CAC được Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chỉ định năng lực hợp chuẩn ngói tráng men theo TCVN 7195:2002 theo quyết định số 295/TĐC- HCHQ cấp ngày 28/01/2019.
Công ty Cổ phần Chứng nhận CAC có dịch vụ trọn gói hỗ trợ doanh nghiệp chứng nhận hợp chuẩn ngói tráng men theo TCVN 7195:2002 .Với phương châm “Chăm sóc trước khi mua không bằng chăm sóc sau khi bán”, CAC không chỉ hỗ trợ khách hàng trong quá trình đánh giá chứng nhận mà kể cả khi khách hàng đã làm xong chứng nhận tại CAC mà gặp bất cứ khó khăn gì thì chúng tôi vẫn sẽ luôn nhiệt tình giúp đỡ khách hàng với những chính sách hỗ trợ tốt nhất
—————————————————————
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG NHẬN CAC
DỊCH VỤ TƯ VẤN – CHỨNG NHẬN HỢP QUY VẬT LIỆU XÂY DỰNG THEO QCVN 16:2019/BXD UY TÍN, CHẤT LƯỢNG, GIÁ CẢ CẠNH TRANH.
Đội ngũ tư vấn tận tình, chuyên gia giàu kinh nghiệm
Chi phí trọn gói (không phát sinh phụ phí).
Quy trình làm việc nhanh gọn không rườm rà
Ưu đãi lên tới 09.000.000 đồng đối với khách hàng sử dụng 03 dịch vụ
Hỗ trợ khách hàng 100% các vấn đề sau khi kết thúc hợp đồng
Liên hệ để nhận tư vấn miễn phí: SĐT/Zalo: 0912 958 536 (Mr. Nam). Email: namphung.icb@gmail.com